Ở Diablo 2 Việt Nam có sự điều chỉnh lớn về Item Bases hay còn gọi là phôi ép Runeword. Item Bases về cơ bản vẫn dựa theo cơ chế nguyên bản của game chỉ có sự điều chỉnh về thêm các option ngẫu nhiên khi bạn đập viên Implict vào.
Phiên bản áp dụng: 8.2.7
Bản đồ drop – Dark Ruin
Item sẽ được gán owner khi ép implict.
HƯỚNG DẪN
<Video đang upload>
Giờ đây ngoài những phôi ép runeword bạn phải mò mắt đi farm để kiếm thì bây giờ bạn cũng có thể roll đồ base với chỉ số tốt hơn ( bảng opt ở dưới ).
- Với tính năng này khi Implict item sẽ có cơ hội thêm từ 1 đến 3 opt
- Sử dụng Chaos để Roll IMPLICIT
IMPLICIT VÀ CHAOS DROP NHƯ THẾ NÀO
Drop | Hình ảnh |
Chest Ignus
( Boss Dark Ruin ) – Tỉ lệ rơi 0.01% trong Map Dark Ruin |
![]() |
Implict Orb Helm – Phần thưởng trong chest Ignus |
![]() |
Baal Box ( Boss Baal Hell )
– Tỉ lệ 10% |
![]() |
ĐỒ NÀO ĐƯỢC SỬ DỤNG
Chỉ sử dụng được cho các phôi ELITE ở dưới:
NORMAL | CODE | EXCEPTIONAL | CODE | ELITE | CODE |
Cap | cap | War Hat | xap | Shako | uap |
Skull Cap | skp | Sallet | xkp | Hydraskull | ukp |
Helm | hlm | Casque | xlm | Armet | ulm |
Full Helm | fhl | Basinet | xhl | Giant Conch | uhl |
Great Helm | ghm | Winged Helm | xhm | Spired Helm | uhm |
Crown | crn | Grand Crown | xrn | Corona | urn |
Mask | msk | Death Mask | xsk | Demonhead | usk |
Bone Helm | bhm | Grim Helm | xh9 | Bone Visage | uh9 |
DANH SÁCH OPT ĐƯỢC RANDOM KHI IMPLICT
IMPLICT OPTION | |
(1-20) + to Strength | (1 -2 ) + to All Skills |
(1-20) + to Energy | (1 – 3) to Random Tab Skills (Class Only) |
(1-20) + to Dexterity | (1 – 20) +% to Cold Fire Damage |
(1-20) + to Vitality | (1 – 20) +% to Lightning Skill Damage |
(1-1000) to Life | (1 – 20) +% to Cold Skill Damage |
(1-1000) to Mana | (1 – 20) +% to Poison Skill Damage |
(1 – 100) +% Enhanced Defense | (1 – 25) -% to Enemy Fire Resistance |
(1 – 300) + Defense | (1 – 20) -% to Enemy Lightning Resistance |
Damage Reduced by (1 – 300) | (1 – 20) -% to Enemy Cold Resistance |
Magic Damage Reduced by (1 – 250) | (1 – 20) -% to Enemy Poison Resistance |
Damage Reduced by (1 – 15)% | (1 – 30) +% to Magic Skill Damage |
Magic Resist +(1 – 30)% | (1 – 30) -% to Enemy Magic Resistance |
(1 – 5) +%to Maximum Magic Resist | Increasing Number Summon: (1 – 5) |
Fire Resist +(1 – 30)% | (1 – 5) – to Enemy Fire Absorb |
(1 – 5) +%to Maximum Fire Resist | (1 – 5) – to Enemy Lightning Absorb |
Lightning Resist +(1 – 30)% | (1 – 5) – to Enemy Cold Absorb |
(1 – 5) +%to Maximum Lightning Resist | (1 – 5) – to Enemy Poison Absorb |
Cold Resist +(1 – 30)% | (1 – 5) – to Enemy Magic Absorb |
(1 – 5) +%to Maximum Cold Resist | (1 – 5) – to Enemy Physical Absorb |
Poison Resist +(1 – 30)% | (1 – 5) -% to Enemy Fire Absorb |
(1 – 5) +%to Maximum Poison Resist | (1 – 5) -% to Enemy Lightning Absorb |
Replenish Life +(1 – 50) | (1 – 5) -% to Enemy Cold Absorb |
Increase Maximum Durability (1 – 30)% | (1 – 5) -% to Enemy Poison Absorb |
Increase Maximum Life (1 – 30)% | (1 – 5) -% to Enemy Magic Absorb |
Increase Maximum Mana (1 – 30)% | (1 – 5) -% to Enemy Physical Absorb |
(1 – 2) + to Random Class Skill Levels | (1 – 20) +% to Physical Skill Damage |
(1 – 50)+% to Experience Gained | (1 – 50) +%Bonus to Summon’s Life |
(1 – 20) +%Faster Hit Recovery | (1 – 100) + Bonus to Summon’s Damage |
(1 – 15) +%Faster Block Rate | (1 – 20) -% to Enemy Physical Resistance |
(1-20) +% to Energy | ETH |
(1-20) +% to Dexterity | (1-20) +% to Strength |
(1-20) +% to Vitality | (1 – 5) + to Random Skill Levels |